Mục lục
1. Xác định mục đích sử dụng:
- Bảo vệ chống đóng băng: Dùng để giữ nhiệt cho đường ống, ngăn ngừa đông lạnh.
- Duy trì nhiệt độ quá trình: Duy trì nhiệt độ ổn định cho các quá trình sản xuất.
- Làm nóng nhanh: Dùng cho các ứng dụng cần làm nóng nhanh.
2. Môi trường làm việc:
- Nhiệt độ: Nhiệt độ môi trường làm việc cao hay thấp sẽ ảnh hưởng đến việc lựa chọn vật liệu dây.
- Độ ẩm: Môi trường ẩm ướt đòi hỏi dây gia nhiệt có khả năng chống ẩm tốt.
- Môi trường ăn mòn: Nếu tiếp xúc với hóa chất, cần chọn dây có khả năng chống ăn mòn.
3. Đặc tính của chất lỏng hoặc chất khí cần làm nóng:
- Độ nhớt: Chất lỏng có độ nhớt cao cần công suất lớn hơn.
- Tính ăn mòn: Chất lỏng có tính ăn mòn cao đòi hỏi dây gia nhiệt phải có lớp bảo vệ.
4. Điện áp và công suất:
- Điện áp: Chọn dây gia nhiệt có điện áp phù hợp với nguồn điện sẵn có.
- Công suất: Tính toán công suất cần thiết dựa trên diện tích bề mặt cần làm nóng, nhiệt độ mong muốn và nhiệt độ môi trường.
5. Kích thước và hình dạng:
- Chiều dài: Chọn dây có chiều dài phù hợp với vị trí lắp đặt.
- Hình dạng: Có nhiều loại dây gia nhiệt với hình dạng khác nhau như tròn, dẹt, phù hợp với từng ứng dụng.
6. Vật liệu:
- Dùng vật liệu bán dẫn cho các yêu cầu nhiệt độ thấp hơn 150 độ
- dùng loại mayso cho các yêu cầu nhiệt độ cao hơn 150 độ
7. Tiêu chuẩn an toàn:
- Chống cháy nổ: Đối với môi trường nguy hiểm.
- Chống thấm nước: Đối với môi trường ẩm ướt.
8. Nhà cung cấp:
- Uy tín: Chọn nhà cung cấp uy tín, có kinh nghiệm để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
- Dịch vụ: Nhà cung cấp có cung cấp dịch vụ tư vấn, lắp đặt và bảo hành không?
Các loại dây gia nhiệt Thermon phổ biến:
Dây tự điều chỉnh: Tự động điều chỉnh công suất theo nhiệt độ môi trường. Dây công suất cao: Cung cấp nhiệt lượng lớn cho các ứng dụng đòi hỏi nhiệt độ cao. Dây chống cháy nổ: An toàn cho môi trường nguy hiểm.1. Dây gia nhiệt HTSX Thermon
Dây gia nhiệt tự điều chỉnh HTSX chịu được nhiệt độ phơi nhiễm liên quan đến quá trình tẩy rửa bằng hơi nước. Được chế tạo bằng quy trình đồng đùn nguyên khối độc đáo và đã được chứng minh của Thermon, HTSX là công nghệ duy trì nhiệt tự điều chỉnh hàng đầu trên thị trường.Sản lượng nhiệt của HTSX thay đổi theo nhiệt độ xung quanh. Sự thay đổi của nhiệt độ môi trường xung quanh hoặc nhiệt bị mất qua lớp cách nhiệt được bù tự động dọc theo toàn bộ chiều dài của đường ống dẫn nhiệt.Dây gia nhiệt HTSX Thermon được chấp thuận để sử dụng trong các khu vực thông thường (không được phân loại) và các khu vực nguy hiểm (đã phân loại).
XẾP HẠNG
Mật độ công suất khả dụng …………………………………………… ………………….. 10, 20, 30, 33 3, 39, 49, 66 W / m @ 10 ° C Điện áp cung cấp …. …….. 110-120, 208-277 hoặc 380-480 Vac Max. nhiệt độ duy trì: (110-277 Vac) ………………………………….. …………….. 150 ° C (380-480 Vac) … ………………………….. Bán kính uốn cong tối thiểu @ 5 ° F (-15 ° C) …………… …………………………………… 10 mm (0,38 ”) @ – 76 ° F (-60 ° C) ………………………………….. ……….. 32 mm (1,25 ”)2. Dây gia nhiệt HPT Thermon
Dây gia nhiệt HPT Thermon hiệu suất cao được thiết kế đặc biệt để duy trì nhiệt độ quy trình hoặc bảo vệ chống đóng băng khi cần duy trì nhiệt độ cao hoặc tiếp xúc với nhiệt độ cao. Một bộ phận làm nóng bằng hợp kim điện trở cuộn cung cấp tính năng giới hạn công suất của HPT 20-2. Đặc tính PTC (Hệ số nhiệt độ dương) này làm giảm công suất đầu ra của cáp khi nhiệt độ sản phẩm truy tìm nhiệt tăng lên và cho phép cáp chồng lên nhau trong khi lắp đặt. Cấu trúc hỗn hợp của bộ phận làm nóng và chất nền sợi, cùng với lớp đệm sợi bổ sung, cung cấp cáp sưởi hiệu suất cao cực kỳ bền. Dây gia nhiệt HPT Thermon được phê duyệt để sử dụng trong các khu vực thông thường (không được phân loại), khu vực nguy hiểm (được phân loại) và các khu vực được phân loại Vùng 1 và 2.RATINGS
Available watt densities…………………. 5 w/ft @ 50°F / (16,w/m @ 10°C) Supply voltages 1 ………………………………… 120/240 Vac nominal Maximum maintenance temperature HPT 5 ………………………………………………………..410°F (210°C) HPT 10………………………………………………………374°F (190°C) HPT 15………………………………………………………347°F (175°C) HPT 20………………………………………………………302°F (150°C) Maximum continuous exposure temperature Power-off…………………………………………………..500°F (260°C) Minimum installation temperature ……………………-60°F (-51°C) Minimum bend radius @ -60°F (-51°C)………………………………………… 1.25” (32 mm) @ 5°F (-15°C) ………………………………………………… .38” (10 mm) T-rating 2 Based on stabilized design 3 ………………………………..T2 to T63. Cáp nhiệt tự điều chỉnh KSX Thermon
Bộ gia nhiệt theo dõi tự điều chỉnh KSX 20-2 hiệu suất cao được thiết kế dành riêng cho các ứng dụng bảo vệ chống đóng băng thất thoát nhiệt cao hoặc duy trì nhiệt độ quy trình khi không cần làm sạch bằng hơi nước. Sản lượng nhiệt của KSX thay đổi để đáp ứng với nhiệt độ xung quanh bằng cách giảm sản lượng nhiệt của nó với nhiệt độ tăng. KSX 20-2 được chứng nhận để sử dụng trong các khu vực thông thường (không được phân loại) và trong môi trường có khả năng gây nổ theo Chỉ thị ATEX và Chương trình IECEx.XẾP HẠNG
Mật độ watt khả dụng ….. 64 W/m @ 10°C Điện áp nguồn danh định 1………………………. ………………..230 Vac Max. nhiệt độ bảo trì hoặc tiếp xúc Bật nguồn liên tục …………………………………… ………121°C Nhiệt độ lắp đặt tối thiểu ……………………-60°C Bán kính uốn tối thiểu @ -15° C…………………………………………. ………………………….10 mm @ -60°C………… ……………………………………………. …………….Định mức chữ T 32 mm dựa trên thiết kế ổn định 2 …………….T3 đến T64. Dây gia nhiệt VSX-HT Thermon
Dây gia nhiệt VSX-HT Thermon được thiết kế để cung cấp khả năng bảo vệ chống đóng băng hoặc duy trì nhiệt độ quá trình cho đường ống, bể chứa và thiết bị kim loại và phi kim loại. Nhiệt lượng tỏa ra của dây gia nhiệt VSX-HT Thermon thay đổi tùy theo điều kiện xung quanh dọc theo toàn bộ chiều dài của mạch điện. Bất cứ khi nào tổn thất nhiệt của đường ống, bể chứa hoặc thiết bị cách nhiệt tăng lên (do nhiệt độ môi trường giảm xuống), nhiệt lượng tỏa ra của cáp sẽ tăng lên. Ngược lại, khi tổn thất nhiệt giảm (khi nhiệt độ xung quanh tăng hoặc sản phẩm chảy), cáp sẽ phản ứng bằng cách giảm lượng nhiệt tỏa ra. Dây gia nhiệt VSX-HT Thermon được phép sử dụng trong các khu vực thông thường (không được phân loại) và các khu vực nguy hiểm (được phân loại).RATINGS
Available watt densities………….5, 10, 15, 20 w/ft @ 50°F (16, 33, 49, 66 w/m @ 10°C) Supply voltages……………………… 110-120 or 208-277 Vac Max. maintenance temperature …………….. 392°F (200°C) Max. exposure temperature Intermittent power-on or off………………. 482°F (250°C) Minimum installation temperature ……………-60°F (-51°C) Minimum bend radius @ 5°F (-15°C)…………………………………….0.38” (10mm) @ -76°F (-60°C) ………………………………..1.25” (32 mm) T-rating 1 …………………………………………………………………… 5, 10 W/ft ……………………………………. T3 392°F (200°C) 15, 20 W/ft …………………………………T2C 446°F (230°C) Based on stabilized design 2………………………… T2 to T65. Dây gia nhiệt tự điều chỉnh BSX Thermon
Cáp sưởi ấm tự điều chỉnh BSX Thermon được thiết kế để cung cấp khả năng bảo vệ chống đóng băng hoặc duy trì nhiệt độ quá trình cho đường ống, bể chứa và thiết bị kim loại và phi kim loại. Nhiệt lượng tỏa ra của cáp BSX Thermon thay đổi tùy theo điều kiện xung quanh dọc theo toàn bộ chiều dài của mạch điện. Bất cứ khi nào tổn thất nhiệt của đường ống, bể chứa hoặc thiết bị cách nhiệt tăng lên (do nhiệt độ môi trường giảm xuống), nhiệt lượng tỏa ra của cáp sẽ tăng lên. Ngược lại, khi tổn thất nhiệt giảm (khi nhiệt độ xung quanh tăng hoặc sản phẩm chảy), cáp sẽ phản ứng bằng cách giảm lượng nhiệt tỏa ra. Cáp BSX 10-2 được phép sử dụng trong các khu vực thông thường (không được phân loại) và các khu vực nguy hiểm (được phân loại).RATINGS
Available watt densities ………..33W/m @ 10°C (10 W/ft @ 50°F) Supply voltages …………………………….. 208-277 Vac Max. maintenance temperature………………… 65°C (150°F) Max. continuous exposure temperature Power-off…………………………………………………………..85°C (185°F) Minimum installation temperature ………… -51°C (-60°F) Minimum bend radius @ -15°C (5°F)………………………………………………..10 mm (0.38”) @ -60°C (-76°F)…………………………………………… 32 mm (1.25”) T-rating 1 10, 16, 26 W/m (3, 5, 8 W/ft)…………………..T6 85°C (185°F) 33 W/m (10 W/ft)…………………………………….T5 100°C (212°F)Lời khuyên:
- Tư vấn chuyên môn: Hãy liên hệ với các nhà cung cấp dây gia nhiệt Thermon để được tư vấn chi tiết.
- Yêu cầu báo giá chi tiết: So sánh giá cả và chất lượng của các sản phẩm.
- Kiểm tra chứng nhận chất lượng: Đảm bảo sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng.
- Lựa chọn nhà cung cấp uy tín: Chọn nhà cung cấp có dịch vụ hậu mãi tốt.
- Liên hệ trực tiếp với hãng qua trang Web: https://thermon.com/
Liên hệ với chúng tôi ngay để được hỗ trợ:
- Công ty TNHH Wili Việt Nam
- Email: Hung.tran@wili.com.vn
- SDT: 0903 710 753