TẤM GIA NHIỆT CAO SU SILICON
Gia Công tấm silicone heater Gia Nhiệt tấm gia nhiệt silicone heater Tấm Gia Nhiệt Silicone heater Pad TẤM SƯỞI tấm sưới ấm mật ong TẤM SƯỞI NÓNG Tấm sưởi nóng bồn gia nhiệt jacket tấm sưởi nóng tote TẤm Sưởi xilanh khí

1. Gia Công Tấm Silicone Heater Theo Yêu Cầu 0356.975.994

Gia Công Tấm Silicone Heater Theo Yêu Cầu

Tấm Gia Nhiệt Silicone Heating Pad: Giải pháp làm nóng linh hoạt và hiệu quả

 

Tấm gia nhiệt silicone heating pad là một sản phẩm công nghệ hiện đại, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau, từ công nghiệp đến y tế. Với những ưu điểm vượt trội về độ bền, tính linh hoạt và hiệu quả làm nóng, tấm gia nhiệt silicone đang ngày càng trở nên phổ biến.

Cấu tạo và nguyên lý hoạt động

tấm gia nhiệt silicone heater Tấm gia nhiệt Dẻo silcione heater Tấm gia nhiệt Dẻo silcione heater

Tấm gia nhiệt Dẻo silcione heater Gia Công Tấm Silicone Heater
Tấm gia nhiệt Dẻo silcione heater Gia Công Tấm Silicone Heater

Tấm gia nhiệt Dẻo silcione heater Tấm Gia Nhiệt Silicone Heating Pad: Giải pháp làm nóng linh hoạt và hiệu quả Tấm gia nhiệt silicone heating pad là một sản phẩm công nghệ hiện đại, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau, từ công nghiệp đến y tế. Với những ưu điểm vượt trội về độ bền, tính linh hoạt và hiệu quả làm nóng, tấm gia nhiệt silicone đang ngày càng trở nên phổ biến. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động Mở trong cửa sổ mới heating.vn Cấu tạo tấm gia nhiệt silicone heating pad Một tấm gia nhiệt silicone điển hình gồm các thành phần chính sau: Lớp silicone: Đây là lớp ngoài cùng, có khả năng chịu nhiệt tốt, cách điện và chống ăn mòn. Dây điện trở: Được nhúng trong lớp silicone, dây điện trở chịu trách nhiệm chuyển đổi năng lượng điện thành nhiệt năng. Lưới gia cường: Tăng cường độ bền cho tấm gia nhiệt, giúp nó chịu được các tác động cơ học. Nguyên lý hoạt động của tấm gia nhiệt silicone khá đơn giản: Khi dòng điện chạy qua dây điện trở, dây sẽ nóng lên và truyền nhiệt qua lớp silicone ra môi trường xung quanh. Ưu điểm của tấm gia nhiệt silicone Độ bền cao: Nhờ cấu tạo đặc biệt, tấm gia nhiệt silicone có tuổi thọ cao, chịu được nhiệt độ cao và môi trường khắc nghiệt. Tính linh hoạt: Dễ dàng uốn cong và cắt theo hình dạng mong muốn, phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau. Phân bố nhiệt đồng đều: Nhiệt được phân bố đều trên bề mặt tấm gia nhiệt, đảm bảo hiệu quả làm nóng. An toàn: Cách điện tốt, không gây cháy nổ. Kích thước và công suất đa dạng: Dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với từng nhu cầu sử dụng. Ứng dụng của tấm gia nhiệt silicone Mở trong cửa sổ mới heating.vn Ứng dụng tấm gia nhiệt silicone trong công nghiệp Mở trong cửa sổ mới silicones.vn Ứng dụng tấm gia nhiệt silicone trong y tế Tấm gia nhiệt silicone được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, bao gồm: Công nghiệp: Làm nóng khuôn mẫu trong quá trình đúc nhựa, cao su. Làm nóng các đường ống để ngăn ngừa đóng băng. Làm nóng các thiết bị điện tử. Y tế: Làm ấm các thiết bị y tế. Sưởi ấm cho bệnh nhân. Ô tô: Làm ấm gương chiếu hậu. Làm ấm ghế ngồi. Gia dụng: Làm ấm bàn chân. Làm ấm gối. Lựa chọn tấm gia nhiệt silicone Khi lựa chọn tấm gia nhiệt silicone, cần lưu ý các yếu tố sau: Kích thước: Chọn tấm gia nhiệt có kích thước phù hợp với diện tích cần làm nóng. Công suất: Công suất càng lớn, khả năng làm nóng càng nhanh. Điện áp: Chọn điện áp phù hợp với nguồn điện sử dụng. Nhiệt độ làm việc tối đa: Chọn tấm gia nhiệt có nhiệt độ làm việc tối đa phù hợp với yêu cầu của ứng dụng. Kết luận Tấm gia nhiệt silicone là một sản phẩm đa năng, có nhiều ưu điểm vượt trội. Với sự phát triển không ngừng của công nghệ, tấm gia nhiệt silicone ngày càng được cải tiến và ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau

Một tấm gia nhiệt silicone điển hình gồm các thành phần chính sau:

  • Lớp silicone: Đây là lớp ngoài cùng, có khả năng chịu nhiệt tốt, cách điện và chống ăn mòn.
  • Dây điện trở: Được nhúng trong lớp silicone, dây điện trở chịu trách nhiệm chuyển đổi năng lượng điện thành nhiệt năng.
  • Lưới gia cường: Tăng cường độ bền cho tấm gia nhiệt, giúp nó chịu được các tác động cơ học.

Nguyên lý hoạt động của tấm gia nhiệt silicone khá đơn giản: Khi dòng điện chạy qua dây điện trở, dây sẽ nóng lên và truyền nhiệt qua lớp silicone ra môi trường xung quanh.

Ưu điểm của tấm gia nhiệt silicone

  • Độ bền cao: Nhờ cấu tạo đặc biệt, tấm gia nhiệt silicone có tuổi thọ cao, chịu được nhiệt độ cao và môi trường khắc nghiệt.
  • Tính linh hoạt: Dễ dàng uốn cong và cắt theo hình dạng mong muốn, phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau.
  • Phân bố nhiệt đồng đều: Nhiệt được phân bố đều trên bề mặt tấm gia nhiệt, đảm bảo hiệu quả làm nóng.
  • An toàn: Cách điện tốt, không gây cháy nổ.
  • Kích thước và công suất đa dạng: Dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với từng nhu cầu sử dụng.

Ứng dụng của

Gia Công Tấm Silicone Heater

Hình ảnh về Ứng dụng tấm gia nhiệt silicone trong công nghiệp

Tấm gia nhiệt silicone được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, bao gồm:

  • Công nghiệp:
    • Làm nóng khuôn mẫu trong quá trình đúc nhựa, cao su.
    • Làm nóng các đường ống để ngăn ngừa đóng băng.
    • Làm nóng các thiết bị điện tử.
  • Y tế:
    • Làm ấm các thiết bị y tế.
    • Sưởi ấm cho bệnh nhân.
  • Ô tô:
    • Làm ấm gương chiếu hậu.
    • Làm ấm ghế ngồi.
  • Gia dụng:
    • Làm ấm bàn chân.
    • Làm ấm gối.

Lựa chọn tấm gia nhiệt silicone

Khi lựa chọn tấm gia nhiệt silicone, cần lưu ý các yếu tố sau:

  • Kích thước: Chọn tấm gia nhiệt có kích thước phù hợp với diện tích cần làm nóng.
  • Công suất: Công suất càng lớn, khả năng làm nóng càng nhanh.
  • Điện áp: Chọn điện áp phù hợp với nguồn điện sử dụng.
  • Nhiệt độ làm việc tối đa: Chọn tấm gia nhiệt có nhiệt độ làm việc tối đa phù hợp với yêu cầu của ứng dụng.

Kết luận

Tấm gia nhiệt silicone là một sản phẩm đa năng, có nhiều ưu điểm vượt trội. Với sự phát triển không ngừng của công nghệ, tấm gia nhiệt silicone ngày càng được cải tiến và ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau

  ProductName OrderCode Description
a) BSX TM Self‐Regulating Heating Cable
2102 BSX 3-1 OJ p gia nhiệt self regulating BSX 3-1 OJ Công suất 10 W/m , nhiệt độ duy trì max 65C Nhiệt độ làm việc tối đa 85C Điện thế 110VAC
2122 BSX 5-1 OJ Cáp gia nhiệt self regulating BSX 5-1 OJ Công suất 16 W/m , nhiệt độ duy trì max 65 Nhiệt độ làm việc tối đa 85 Điện thế 110VAC
2142 BSX 8-1 OJ Cáp gia nhiệt self regulating BSX 8-1 OJ Công suất 26 W/m , nhiệt độ duy trì max 65 Nhiệt độ làm việc tối đa 85 Điện thế 110VAC
2162 BSX 10-1 OJ Cáp gia nhiệt self regulating BSX 10-1 OJ Công suất 33 W/m , nhiệt độ duy trì max 65 Nhiệt độ làm việc tối đa 85 Điện thế 110VAC
2112 BSX 3-2 OJ Cáp gia nhiệt self regulating BSX 3-2 OJ Công suất 10 W/m , nhiệt độ duy trì max 65C Nhiệt độ làm việc tối đa 85C Điện thế 220VAC
2132 BSX 5-2 OJ Cáp gia nhiệt self regulating BSX 5-2 OJ Công suất 10 W/m , nhiệt độ duy trì max 65C Nhiệt độ làm việc tối đa 85C Điện thế 220VAC
2152 BSX 8-2 OJ Cáp gia nhiệt self regulating BSX 8-2 OJ Công suất 10 W/m , nhiệt độ duy trì max 65C Nhiệt độ làm việc tối đa 85C Điện thế 220VAC
2172 BSX 10-2 OJ Cáp gia nhiệt self regulating BSX 10-2 OJ Công suất 10 W/m , nhiệt độ duy trì max 65C Nhiệt độ làm việc tối đa 85C Điện thế 220VAC
2103 BSX 3-1 FOJ Cáp gia nhiệt self regulating BSX 3-1 FOJ Công suất 10 W/m , nhiệt độ duy trì max 65C Nhiệt độ làm việc tối đa 85C Điện thế 110VAC Vỏ bọc FOJ
2123 BSX 5-1 FOJ Cáp gia nhiệt self regulating BSX 5-1 FOJ Công suất 16 W/m , nhiệt độ duy trì max 65 Nhiệt độ làm việc tối đa 85 Điện thế 110VAC Vỏ bọc FOJ
2143 BSX 8-1 FOJ Cáp gia nhiệt self regulating BSX 8-1 FOJ Công suất 26 W/m , nhiệt độ duy trì max 65 Nhiệt độ làm việc tối đa 85 Điện thế 110VAC Vỏ bọc FOJ
2163 BSX 10-1 FOJ Cáp gia nhiệt self regulating BSX 10-1 FOJ Công suất 33 W/m , nhiệt độ duy trì max 65 Nhiệt độ làm việc tối đa 85 Điện thế 110VAC Vỏ bọc FOJ
2113 BSX 3-2 FOJ Cáp gia nhiệt self regulating BSX 3-2 FOJ Công suất 10 W/m , nhiệt độ duy trì max 65C Nhiệt độ làm việc tối đa 85C Điện thế 220VAC Vỏ bọc FOJ
2133 BSX 5-2 FOJ Cáp gia nhiệt self regulating BSX 5-2 FOJ Công suất 10 W/m , nhiệt độ duy trì max 65C Nhiệt độ làm việc tối đa 85C Điện thế 220VAC Vỏ bọc FOJ
2153 BSX 8-2 FOJ Cáp gia nhiệt self regulating BSX 8-2 FOJ Công suất 10 W/m , nhiệt độ duy trì max 65C Nhiệt độ làm việc tối đa 85C Điện thế 220VAC Vỏ bọc FOJ
2173 BSX 10-2 FOJ Cáp gia nhiệt self regulating BSX 10-2 FOJ Công suất 10 W/m , nhiệt độ duy trì max 65C Nhiệt độ làm việc tối đa 85C Điện thế 220VAC Vỏ bọc FOJ
b) RSX TM Self‐Regulating Heating Cable
22692 RSX 10-2 OJ Cáp gia nhiệt self regulating RSX 10-2 OJ Công suất 30 W/m , nhiệt độ duy trì max 65C Nhiệt độ làm việc tối đa 85C Điện thế 220VAC
22662 RSX 15-2 OJ Cáp gia nhiệt self regulating RSX 15-2 OJ Công suất 49 W/m , nhiệt độ duy trì max 65 Nhiệt độ làm việc tối đa 85 Điện thế 220VAC
22673 RSX 10-2 FOJ Cáp gia nhiệt self regulating RSX 10-2 FOJ Công suất 30 W/m , nhiệt độ duy trì max 65C Nhiệt độ làm việc tối đa 85C Điện thế 220VAC, Vỏ FOJ
22663 RSX 15-2 FOJ Cáp gia nhiệt self regulating RSX 15-2 FOJ Công suất 49 W/m , nhiệt độ duy trì max 65 Nhiệt độ làm việc tối đa 85 Điện thế 220VAC, Vỏ FOJ
c) KSX TM Self‐Regulating Heating Cable 0
25512 KSX 5-2 OJ Cáp gia nhiệt self regulating KSX 5-2 OJ Công suất 15 W/m , nhiệt độ duy trì max 150 Nhiệt độ làm việc tối đa 121 Điện thế 220VAC
25532 KSX 10-2 OJ Cáp gia nhiệt self regulating KSX 10-2 OJ Công suất 32 W/m , nhiệt độ duy trì max 150 Nhiệt độ làm việc tối đa 121 Điện thế 220VAC
25552 KSX 15-2 OJ Cáp gia nhiệt self regulating KSX 15-2 OJ Công suất 48 W/m , nhiệt độ duy trì max 150 Nhiệt độ làm việc tối đa 121 Điện thế 220VAC
25572 KSX 20-2 OJ Cáp gia nhiệt self regulating KSX 20-2 OJ Công suất 64 W/m , nhiệt độ duy trì max 150 Nhiệt độ làm việc tối đa 121 Điện thế 220VAC
d) HTSX TM Self‐Regulating Heating Cable 0
24802 HTSX 3-1 OJ Cáp gia nhiệt self regulating HTSX 3-1 OJ Công suất 10 W/m , nhiệt độ duy trì max 150 Nhiệt độ làm việc tối đa 250 Điện thế 110VAC, Vỏ OJ
24822 HTSX 6-1 OJ Cáp gia nhiệt self regulating HTSX 6-1 OJ Công suất 20 W/m , nhiệt độ duy trì max 150 Nhiệt độ làm việc tối đa 250 Điện thế 110VAC, Vỏ OJ
24842 HTSX 9-1 OJ Cáp gia nhiệt self regulating HTSX 9-1 OJ Công suất 30 W/m , nhiệt độ duy trì max 150 Nhiệt độ làm việc tối đa 250 Điện thế 110VAC, Vỏ OJ
24862 HTSX 12-1 OJ Cáp gia nhiệt self regulating HTSX 12-1 OJ Công suất 39 W/m , nhiệt độ duy trì max 150 Nhiệt độ làm việc tối đa 250 Điện thế 110VAC, Vỏ OJ
24942 HTSX 15-1 OJ Cáp gia nhiệt self regulating HTSX 15-1 OJ Công suất 49 W/m , nhiệt độ duy trì max 150 Nhiệt độ làm việc tối đa 250 Điện thế 110VAC, Vỏ OJ
24962 HTSX 20-1 OJ Cáp gia nhiệt self regulating HTSX 20-1 OJ Công suất 66 W/m , nhiệt độ duy trì max 150 Nhiệt độ làm việc tối đa 250 Điện thế 110VAC, Vỏ OJ
24812 HTSX 3-2 OJ Cáp gia nhiệt self regulating HTSX 3-2 OJ Công suất 10 W/m , nhiệt độ duy trì max 150 Nhiệt độ làm việc tối đa 250 Điện thế 220VAC, Vỏ OJ
24832 HTSX 6-2 OJ Cáp gia nhiệt self regulating HTSX 6-2 OJ Công suất 20 W/m , nhiệt độ duy trì max 150 Nhiệt độ làm việc tối đa 250 Điện thế 220VAC, Vỏ OJ
24852 HTSX 9-2 OJ Cáp gia nhiệt self regulating HTSX 9-2 OJ Công suất 30 W/m , nhiệt độ duy trì max 150 Nhiệt độ làm việc tối đa 250 Điện thế 220VAC, Vỏ OJ
24872 HTSX 12-2 OJ Cáp gia nhiệt self regulating HTSX 12-2 OJ Công suất 39 W/m , nhiệt độ duy trì max 150 Nhiệt độ làm việc tối đa 250 Điện thế 220VAC, Vỏ OJ
24952 HTSX 15-2 OJ Cáp gia nhiệt self regulating HTSX 15-2 OJ Công suất 49 W/m , nhiệt độ duy trì max 150 Nhiệt độ làm việc tối đa 250 Điện thế 220VAC, Vỏ OJ
24972 HTSX 20-2 OJ Cáp gia nhiệt self regulating HTSX 20-2 OJ Công suất 66 W/m , nhiệt độ duy trì max 150 Nhiệt độ làm việc tối đa 250 Điện thế 220VAC, Vỏ OJ
e) VSXTM‐HT Self‐Regulating Heating Cable 0
27902 VSX-HT 5-1-OJ Cáp gia nhiệt self regulating VSX-HT 5-1-OJ Công suất 16 W/m , nhiệt độ duy trì max 200 Nhiệt độ làm việc tối đa 250 Điện thế 110
27922 VSX-HT 10-1 OJ Cáp gia nhiệt self regulating VSX-HT 10-1 OJ Công suất 33 W/m , nhiệt độ duy trì max 200 Nhiệt độ làm việc tối đa 250 Điện thế 110
27942 VSX-HT 15-1 OJ Cáp gia nhiệt self regulating VSX-HT 15-1 OJ Công suất 49 W/m , nhiệt độ duy trì max 200 Nhiệt độ làm việc tối đa 250 Điện thế 110
27962 VSX-HT 20-1 OJ Cáp gia nhiệt self regulating VSX-HT 20-1 OJ Công suất 66 W/m , nhiệt độ duy trì max 200 Nhiệt độ làm việc tối đa 250 Điện thế 110
27912 VSX-HT 5-2 OJ Cáp gia nhiệt self regulating VSX-HT 5-2 OJ Công suất 16 W/m , nhiệt độ duy trì max 200 Nhiệt độ làm việc tối đa 250 Điện thế 220
27932 VSX-HT 10-2 OJ Cáp gia nhiệt self regulating VSX-HT 10-2 OJ Công suất 33 W/m , nhiệt độ duy trì max 200 Nhiệt độ làm việc tối đa 250 Điện thế 220
27952 VSX-HT 15-2 OJ Cáp gia nhiệt self regulating VSX-HT 15-2 OJ Công suất 49 W/m , nhiệt độ duy trì max 200 Nhiệt độ làm việc tối đa 250 Điện thế 220
27972 VSX-HT 20-2 OJ Cáp gia nhiệt self regulating VSX-HT 20-2 OJ Công suất 66 W/m , nhiệt độ duy trì max 200 Nhiệt độ làm việc tối đa 250 Điện thế 220
f) HPT TM Power Limiting Heating Cable
25802 HPT 5-1 OJ Cáp gia nhiệt T (Năng lượng cố định) power-limiting HPT 5-1 OJ Công suất 16 W/m , nhiệt độ duy trì max 210 Nhiệt độ làm việc tối đa 260 Điện thế 110
25822 HPT 10-1 OJ Cáp gia nhiệt T (Năng lượng cố định) power-limiting HPT 10-1 OJ Công suất 33 W/m , nhiệt độ duy trì max 190 Nhiệt độ làm việc tối đa 260 Điện thế 110
25842 HPT 15-1 OJ Cáp gia nhiệt T (Năng lượng cố định) power-limiting HPT 15-1 OJ Công suất 49 W/m , nhiệt độ duy trì max 175 Nhiệt độ làm việc tối đa 260 Điện thế 110
25862 HPT 20-1 OJ Cáp gia nhiệt T (Năng lượng cố định) power-limiting HPT 20-1 OJ Công suất 66 W/m , nhiệt độ duy trì max 150 Nhiệt độ làm việc tối đa 260 Điện thế 110
25812 HPT 5-2 OJ Cáp gia nhiệt T (Năng lượng cố định) power-limiting HPT 5-2 OJ Công suất 16 W/m , nhiệt độ duy trì max 210 Nhiệt độ làm việc tối đa 260 Điện thế 220
25402 HPT 5-4 OJ Cáp gia nhiệt T (Năng lượng cố định) power-limiting HPT 5-4 OJ Công suất 16 W/m , nhiệt độ duy trì max 210 Nhiệt độ làm việc tối đa 260 Điện thế 220
25832 HPT 10-2 OJ Cáp gia nhiệt T (Năng lượng cố định) power-limiting HPT 10-2 OJ Công suất 33 W/m , nhiệt độ duy trì max 190 Nhiệt độ làm việc tối đa 260 Điện thế 220
25412 HPT 10-4 OJ Cáp gia nhiệt T (Năng lượng cố định) power-limiting HPT 10-4 OJ Công suất 33 W/m , nhiệt độ duy trì max 190 Nhiệt độ làm việc tối đa 260 Điện thế 220
25852 HPT 15-2 OJ Cáp gia nhiệt T (Năng lượng cố định) power-limiting HPT 15-2 OJ Công suất 49 W/m , nhiệt độ duy trì max 175 Nhiệt độ làm việc tối đa 260 Điện thế 220
25422 HPT 15-4 OJ Cáp gia nhiệt T (Năng lượng cố định) power-limiting HPT 15-4 OJ Công suất 49 W/m , nhiệt độ duy trì max 175 Nhiệt độ làm việc tối đa 260 Điện thế 220
25872 HPT 20-2 OJ Cáp gia nhiệt T (Năng lượng cố định) power-limiting HPT 20-2 OJ Công suất 66 W/m , nhiệt độ duy trì max 150 Nhiệt độ làm việc tối đa 260 Điện thế 220
25432 HPT 20-4 OJ Cáp gia nhiệt T (Năng lượng cố định) power-limiting HPT 20-4 OJ Công suất 66 W/m , nhiệt độ duy trì max 150 Nhiệt độ làm việc tối đa 260 Điện thế 220
g) FP Constant Watt Heating Cable
22302 FP 2.5-1 OJ Cáp gia nhiệt T (Năng lượng cố định với 2 trở kháng song song)  parallel resistance constant watt FP 2.5-1 OJ Công suất 8 W/m , nhiệt độ duy trì max 65 Nhiệt độ làm việc tối đa 204 Điện thế 110
22312 FP 5-1 OJ Cáp gia nhiệt T (Năng lượng cố định với 2 trở kháng song song)  parallel resistance constant watt FP 5-1 OJ Công suất 16 W/m , nhiệt độ duy trì max 65 Nhiệt độ làm việc tối đa 204 Điện thế 110
22377 FP 8-1 OJ Cáp gia nhiệt T (Năng lượng cố định với 2 trở kháng song song)  parallel resistance constant watt FP 8-1 OJ Công suất 26,4 W/m , nhiệt độ duy trì max 65 Nhiệt độ làm việc tối đa 204 Điện thế 110
22322 FP 10-1 OJ Cáp gia nhiệt T (Năng lượng cố định với 2 trở kháng song song)  parallel resistance constant watt FP 10-1 OJ Công suất 33 W/m , nhiệt độ duy trì max 65 Nhiệt độ làm việc tối đa 204 Điện thế 110
22332 FP 2.5-2 OJ Cáp gia nhiệt T (Năng lượng cố định với 2 trở kháng song song)  parallel resistance constant watt FP 2.5-2 OJ Công suất 8 W/m , nhiệt độ duy trì max 65 Nhiệt độ làm việc tối đa 204 Điện thế 220
22342 FP 5-2 OJ Cáp gia nhiệt T (Năng lượng cố định với 2 trở kháng song song)  parallel resistance constant watt FP 5-2 OJ Công suất 16 W/m , nhiệt độ duy trì max 65 Nhiệt độ làm việc tối đa 204 Điện thế 220
22387 FP 8-2-OJ Cáp gia nhiệt T (Năng lượng cố định với 2 trở kháng song song)  parallel resistance constant watt FP 8-2-OJ Công suất 26,4 W/m , nhiệt độ duy trì max 65 Nhiệt độ làm việc tối đa 204 Điện thế 220
22352 FP 10-2 OJ Cáp gia nhiệt T (Năng lượng cố định với 2 trở kháng song song)  parallel resistance constant watt FP 10-2 OJ Công suất 33 W/m , nhiệt độ duy trì max 65 Nhiệt độ làm việc tối đa 204 Điện thế 220
22362 FP 10-4 OJ Cáp gia nhiệt T (Năng lượng cố định với 2 trở kháng song song)  parallel resistance constant watt FP 10-4 OJ Công suất 33 W/m , nhiệt độ duy trì max 65 Nhiệt độ làm việc tối đa 204 Điện thế 220
22397 FP 5-5 OJ Cáp gia nhiệt T (Năng lượng cố định với 2 trở kháng song song)  parallel resistance constant watt FP 5-5 OJ Công suất 16 W/m , nhiệt độ duy trì max 65 Nhiệt độ làm việc tối đa 204 Điện thế 220
22372 FP 10-5 OJ Cáp gia nhiệt T (Năng lượng cố định với 2 trở kháng song song)  parallel resistance constant watt FP 10-5 OJ Công suất 33 W/m , nhiệt độ duy trì max 65 Nhiệt độ làm việc tối đa 204 Điện thế 220

ĐT: 0356.975.994

Liên quan...

Chủ đề phổ biến